1. Trí thông minh - intelligent là gì?
Dùng để chỉ khả năng của một hệ thống để tính toán, lý luận, nhận thức quan hệ và phân tích, học từ trải nghiệm, lưu trữ và retreive thông tin từ bộ nhớ, giải quyết vấn đề, ra quyết định ...
2. Các loại trí thông minh: Có 07 loại trí thông minh
3. Các thành phần của Trí thông minh: Gồm 05 phần:
Dùng để chỉ khả năng của một hệ thống để tính toán, lý luận, nhận thức quan hệ và phân tích, học từ trải nghiệm, lưu trữ và retreive thông tin từ bộ nhớ, giải quyết vấn đề, ra quyết định ...
2. Các loại trí thông minh: Có 07 loại trí thông minh
Intelligence | Description | Example |
---|---|---|
Linguistic intelligence | The ability to speak, recognize, and use mechanisms of phonology (speech sounds), syntax (grammar), and semantics (meaning). | Narrators, Orators |
Musical intelligence | The ability to create, communicate with, and understand meanings made of sound, understanding of pitch, rhythm. | Musicians, Singers, Composers |
Logical-mathematical intelligence | The ability of use and understand relationships in the absence of action or objects. Understanding complex and abstract ideas. | Mathematicians, Scientists |
Spatial intelligence | The ability to perceive visual or spatial information, change it, and re-create visual images without reference to the objects, construct 3D images, and to move and rotate them. | Map readers, Astronauts, Physicists |
Bodily-Kinesthetic intelligence | The ability to use complete or part of the body to solve problems or fashion products, control over fine and coarse motor skills, and manipulate the objects. | Players, Dancers |
Intra-personal intelligence | The ability to distinguish among one’s own feelings, intentions, and motivations. | Gautam Buddhha |
Interpersonal intelligence | The ability to recognize and make distinctions among other people’s feelings, beliefs, and intentions. | Mass Communicators, Interviewers |
- Reasoning: khả năng suy luận. Gồm suy luận diễn giải (deductive) và suy luận kiểu quy nạp (inductive )
- Learning: hoạt động giúp tăng tri thức thông qua học, luyện tập... Có 8 cách để học: bằng audio, học từng phần, học bằng nhận thức chuyển động, học bằng cách quan sát, học dựa trên sự nhận thức, liên hệ, học qua không gian, học bằng cách kích thích phản ứng.
- Problem Solving: Giải quyết vấn đề, make decision.
- Perception: Nhận thức
- Linguistic Intelligence: Thông minh về ngôn ngữ. Quan trọng trong giao tiếp.
Nhận xét